|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Quảng Trị
Đồng bằng chân núi - ven biển nhiều cồn cát, đụn cát thuộc tỉnh Quảng Trị. Phía bắc có cùng đất đỏ bazan ở Vĩnh Linh. Phía nam từ Đông Hà vào Phong Điền là đồng bằng bồi tụ của sông Thạch Hãn. Phía tây là vùng bán sơn địa đá gốc. Mùa hạ nhiều gió Lào (gió tây nam) rất khô nóng. Mưa muộn từ tháng 8 đến tháng 1 năm sau, mưa nhiều ở Đông Hà lượng mưa trung bình năm 2111mm, ở Quảng Trị lượng mưa trung bình năm 2535mm
(sông) (còn gọi là sông Thạch Hãn) Sông ở tỉnh Quảng Trị. Dài 156km, diện tích lưu vực 2660km2. Bắt nguồn từ vùng núi phía tây cao 700m chảy chủ yếu theo hướng tây-đông, đổ ra Biển Đông qua cửa Việt
(tỉnh) Tỉnh ở miền Trung Trung Bộ Việt Nam. Diện tích 4588km2. Số dân 562.300 (1997), gồm các dân tộc: ???, Tà ôi, Xtiêng, Xu Đăng, Bru-Vân Kiều, Kinh. Địa hình núi thấp và đồi, phần phía tây, có núi thấp xen kẽ ở tây bắc và thung lũng ở tây nam giáp với nước Lào, các đỉnh núi: Vòi Mẹp (1701m), Ta Púc (1020m), Động Chè (826m), Ba Lê (1102m), bình nguyên và đồng bằng ở phía đông, cồn cát ở ven biển chạy dọc địa giới. Các sông: Cam Lộ, Bến Hải, Quảng Trị (Thạch Hãn), Đa Krông chảy qua. Quốc lộ 1A, 15, đường 9 chạy qua nước Lào, đường sắt Thống Nhất chạy qua. Trước đây thuộc trấn Thuận Hoá, năm Minh Mệnh thứ 12 (1831) được đặt thành tỉnh, từ 1976 hợp nhất với các tỉnh: Thừa Thiên, Quảng Bình thành Bình Trị Thiên (1976-89), từ 3-6-1989 chia tỉnh Bình Trị Thiên trở lại các tên cũ
(thị xã) t. Quảng Trị
(xã) h. Đạ Tẻh, t. Lâm Đồng
|
|
|
|